- Trang chủ
- »
- Thiết kế thương hiệu
- »
- Thiết kế và in ấn thẻ nhựa và thẻ mã vạch, thẻ từ RFID
Thiết kế và in ấn thẻ nhựa và thẻ mã vạch, thẻ từ RFID
Thẻ nhựa là gì? Tại sao phải in thẻ nhựa?
Thẻ nhựa là loại thẻ được làm từ nhựa PVC, một chất liệu có độ bền cao, sử dụng lâu dài, giá thành rẻ nên hiện rất được ưa chuộng và hấp dẫn.
Thẻ VIP card, thẻ nhựa giá rẻ thường được chọn là bằng nhựa do độ bền và đẹp của thẻ khi in thẻ nhựa. Thể hiện sự sang trọng và chuyên nghiệp. Thẻ thành viên, thẻ VIP, thẻ CHIP, thẻ chấm công, thẻ giảm giá, thẻ nhân viên, thẻ học sinh, thẻ xe buýt, thẻ cầu đường, thẻ thanh toán tiền … đều được làm từ chất liệu PVC, với công nghệ in ofset màu sắc bền đẹp, lớp phủ không bị bong tróc.
Các loại thẻ nhựa : Là các loại thẻ như thẻ hội viên, thẻ khách hàng thân thiết, thẻ giảm giá,…
Thẻ nhựa còn được sử dụng để làm thẻ mã vạch hoặc làm thẻ từ RFID: ứng dụng làm thẻ hội viên Quản lý Phòng tập Gym bằng thẻ từ RFID, thẻ thành viên mua hàng tại bách hóa, siêu thị, thẻ vé giữ xe.
Công nghệ in thẻ nhựa (PVC)
Công nghệ in thẻ từ: là một thẻ nhựa có gắn bởi một dải từ tính ở mặt sau, lưu trữ thông tin của người mang thẻ và của cơ quan cấp thẻ; đặc biệt được ứng dụng trong thẻ ngân hàng, thẻ nhân viên và một số loại thẻ đặc thù khác.
Công nghệ in thẻ chip: một con chip sẽ được gắn phía trong thẻ, đây được coi là một trong những công nghệ thẻ hiện đại nhất hiện nay, mọi thông tin của chủ nhân thẻ được lưu trữ trong con chip nhỏ gọn đó, cho phép sử dụng thẻ một cách tiện lợi và nhanh chóng nhất thông qua một máy quét thẻ tự động.
Modun sản xuất các loại thẻ nhựa sau:
Thẻ Vip
Thẻ hội viên, thẻ thành viên
Thẻ quà tặng, Thẻ giảm giá
Thẻ bảo hành
Thẻ nhân viên (ID)
Thẻ kiểm soát vào ra
Thẻ trong suốt, Namecard trong suốt.
Thẻ chìa khóa, thẻ nhựa ra vào thang máy
Thẻ thông minh
– Thẻ nhựa PVC 3 lớp:
Bao gồm 3 lớp nhựa ép vào nhau bằng máy ép nhiệt, được in bằng máy in phun kỹ thuật số, trong điều kiện tiêu chuẩn sẽ giữ được màu đến hơn 3 năm.
Nhược điểm: bị nhòe nếu tiếp xúc nhiều với nước, không có phôi nhũ.
– Thẻ nhựa PVC 4 lớp:
Bao gồm 4 lớp nhựa ép vào nhau bằng máy ép cao tần.
Là loại thẻ có công nghệ in tiên tiến khắc phục được những nhược điểm của thẻ nhựa PVC 3 lớp thông thường như: chịu nước tốt, có PHÔI NHŨ mỹ thuật.
Thẻ nhựa PVC 4 lớp được in với công nghệ tiên tiến hơn đó là in offset có độ bền màu vô hạn, màu không bị nhòe. Do vậy, chi phí in thẻ nhựa 4 lớp sẽ cao hơn thẻ nhựa 3 lớp thông thường.
– In Thẻ Cảm Ứng
Được in với công nghệ in ofset 4 màu 2 mặt, thẻ sẽ được in chất liệu PVC 4 lớp độ bền sẽ được tăng lên, và điều đặc biệt loại thẻ này được sử dụng chip cảm ứng Proximity hoặc Mifare. Ứng dụng: Làm thẻ chấm công, thẻ ra vào cửa, thẻ giữ xe – vé xe…
Hãy đến với Modun để đặt in thẻ nhựa, in thẻ vip, in thẻ nhân viên
Giá cả hợp lý, do in trực tiếp tại xưởng không qua trung gian
Thiết kế và sản xuất chuyên nghiệp, đội ngũ trẻ năng động.
Sử dụng nguyên liệu giấy chất lượng, mực in thẻ nhựa giá rẻ đúng tiêu chuẩn
Có thể in liên tục 24/24 (Nếu khách hàng cần gấp và nhiều)
Tham khảo bảng giá in thẻ nhựa – In thẻ vip – in thẻ nhân viên
In Kỹ thuật số, 4 màu, 2 mặt
– Kích thước: 86 × 54 x 0.76 mm
– Chất liệu PVC 3 lớp
– Bo góc theo khuôn.
Thẻ Nhựa – Thẻ VIP – Thẻ Mã vạch – Thẻ Bảo Hành – Thẻ Khuyến Mại – Thẻ Giữ Xe – Thẻ Hội Viên – Thẻ Thành Viên… | |||||||||||||||||||||
Số lượng |
10<50 |
50<100 |
100 |
200 |
300 |
500 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
10.000
|
||||||||||
Đơn giá |
17.000 |
15.000 |
13.000 |
12.000 |
11.000 |
7.000 |
6.500 |
6.000 |
5.500 |
3.800 |
2.800
|
||||||||||
Giá
Khuyến Mãi |
– Quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có báo giá Khuyến Mãi Tốt Nhất ở thời điểm mua hàng.
– Quý khách hãy gửi lại bảng giá xác nhận đã mua hàng ở đơn vị khác – ModunSoft sẵn sàng bán cạnh tranh để được phục vụ. Mobile: 090 868 73 70 |
||||||||||||||||||||
Tùy chọn cộng thêm vào giá sản phẩm thẻ nhựa không cố định tùy theo số lượng và mẫu đặt hàng.
|
|||||||||||||||||||||
Dập nổi |
3.000 |
2.500 |
2.000
|
1.000
|
500
|
350 |
|||||||||||||||
Ép Kim | |||||||||||||||||||||
Ép nhũ | |||||||||||||||||||||
Chữ ký | |||||||||||||||||||||
Dãy từ | |||||||||||||||||||||
Mã vạch | |||||||||||||||||||||
Thẻ Nhân Viên
|
|||||||||||||||||||||
Số lượng |
10<49 |
50<100 |
100<199 |
200<499 |
500<999 |
1.000<1.999 |
2.000<2.999 |
||||||||||||||
In 1 mặt |
22.000 |
21.000 |
16.000 |
13.000 |
10.000 |
9.000 |
8.000
|
||||||||||||||
In 2 mặt |
27.000 |
24.000 |
20.000 |
16.000 |
13.000 |
11.000 |
10.000
|
||||||||||||||
Thẻ Trắng
|
|||||||||||||||||||||
Số lượng |
50 |
100 |
200 |
300 |
500 |
1.000 |
< 10.000
|
||||||||||||||
Không in |
3.000 |
2.900 |
2.800 |
2.700 |
2.500 |
2.400 |
2.300 |
||||||||||||||
In nhiệt đen – in 1 mặt |
9.000 |
8.500 |
6.500 |
5.500 |
|||||||||||||||||
In nhiệt màu – in 1 mặt |
11.000 |
10.500 |
9.000 |
8.500 |
7.000 |
||||||||||||||||
Thẻ Chip –Thẻ Cảm Ứng – Thẻ Mifare 13.8Hz– Thẻ Proximity 12.5Hz
|
|||||||||||||||||||||
Số lượng
|
10<50 |
100 |
200 |
300 |
500 |
1.000 |
3.000 |
<10.000 |
|||||||||||||
Thẻ Proximity |
22.000 |
17.000 |
14.000 |
12.000 |
10.000 |
9.500 |
8.500 |
7.500 |
|||||||||||||
Thẻ Mifare ( mỏng ) |
24.000 |
19.000 |
16.000 |
14.000 |
12.000 |
11.500 |
10.500 |
9.500 |
|||||||||||||
In nhiệt đen – in 1 mặt |
10.000 |
9.500 |
7.500 |
6.500 |
|||||||||||||||||
In nhiệt màu – in 1 mặt |
12.000 |
11.500 |
10.000 |
9.000 |
7.500 |
Lưu ý:
Bảng giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT
Bảng giá trên đã bao gồm phí thiết kế.